[quả cau nho nhỏ] [hoa lá thi ca] [lan huệ sầu đời]
úp lá khoai
MƯỜI HAI  BÔNG SỨ
Úp lá khoai;
mười hai  bông sứ,
đứa lượm khoai từ,
đứa đứng ngã tư,
đứa ngồi ứ hự... 
(Đồng Dao)
(♫Hận Đồ Bàn - Xuân Tiên)
Tên Việt: cây đại, bông sứ, hoa sứ trắng, hoa sứ đỏ, hoa chăm pa, miến chi tử (緬梔子).
Tên Hoa: 雞蛋花 (kê đản hoa), 蛋黄花 (đản hoàng hoa)
Tên Anh: evergreen frangipani
Tên Pháp: frangipanier
Tên khoa học: Plumeria obtusifolia, L. (P. acutifolia Poir, P. acuminata Ait.)
Họ: Trúc đào (Apocynaceae)
* sứ vàng, hoàng lan, ngọc lan ngà Michelia champaca L. * bông sứ đèo Michelia constricta Dandy Magnoliaceae
© images Tien Tran
蛋 [dan4] (đản) 34507 86CB 11(6/5), bộ trùng (虫) 1 : Một giống mán ở phương nam. Xem chữ 蜑. 2 : Tục dùng như chữ noãn 卵 trứng các loài chim. 蛋 [dan4] /egg/oval shaped † 蛋殼 [dan4 ke2] /eggshell † 蛋白 [dan4 bai2] /egg white/protein/albumen † 蛋白石 [shi2 bai2 shi2] /opal † 蛋白質 [dan4 bai2 zhi2] /protein † 蛋糕 [dan4 gao1] /cake † 蛋花湯 [dan4 hua1 tang1] /clear soup containing beaten egg and green leafy vegetable † 蛋黃 [dan4 huang2] /egg yolk/ 芡 [qian4] (khiếm) 33441 82A1 (8n) 1 : Củ súng. Tục gọi là kê đầu tử 雞頭子. 芡 [qian4] /Euryale ferox Salisb. (Nymphaeaceae)/ Tìm hiểu cộng đồng người Chăm tại Việt Nam, Nguyễn Văn Huy. Tập san Thông Luận

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".