[ngọc lan trầm] [thảo mộc Hán Nôm] [sắc hoa hàm tiếu]
trồng lại cho em
DÂY HOÀNG LAN
...
Anh sẽ về, em ơi anh sẽ về
Về trên sông rộng, ôm hết cánh đồng xanh lam.
Hôn em, hôn mẹ, hôn bao người thân,
Sẽ nói sẽ cười sẽ vui nhiều hơn.
Ðưa em vào gió, khẽ trao cành hoa
Ra sau vườn nhỏ, trồng lại cho em
Dây hoàng lan, hương đậm thêm...
(Anh Sẽ Về - Nguyễn Hữu Nghĩa)
Tên Việt: hoàng lan, ngọc lan ngà, sứ vàng
Tên Hoa: 黃蘭(hoàng lan), 黃緬桂(hoàng miễn quế), 大黃桂(đại hoàng quế ), 黃玉 蘭(hoàng ngọc lan)
Tên Anh: fragrant champaca, orange champak
Tên Pháp: champaca, ylang-ylang
Tên khoa học: Michelia champaca L.
Họ: Mộc Lan (Magnoliaceae)
* hoàng lan, cây công chúa, ngọc lan tây, ylang ylang Canangium odoratum * hoàng lan Cymbidium lowianum
© image from Tropical Plants Library Online
緬 miễn, diến [sc 缅][mian3, zong4] 15(6/9), 7DEC bộ mịch (糸) 1. Xa tít. 2. Nghĩ triền miên. Như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả. Nguyễn Trãi 阮廌 : Miễn tưởng cố viên tam kính cúc 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Triền miên tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ. 3. Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Myanmar). Ta quen gọi là chữ diến. 桂 quế [guang1, gui4] 10(4/6), 6842 bộ mộc (木) 1. Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".