[bờ lau sậy] [hoa lá thi ca] [mười hai bông sứ]
QUẢ CAU NHO NHỎ
...cái vỏ vân vân
Quả cau nho nhỏ, cái vỏ vân vân,
Nay anh học gần, mai anh học xa.
Tiền gạo thì của mẹ cha,
Cái nghiên, cái bút thật là của em.
(Ca Dao)

Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên...
Đây Thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử *

Tên Việt: (1)cau (2)trầu không
Tên Hoa: (1)檳榔(tân lang) (2)蔞葉(lâu diệp)
Tên Anh: (1)areca palm, betel nut palm (2)betel
Tên Pháp: (1)noix d'arec (2)bétel
Tên khoa học: (1)Areca catechu L. (2)Piper betle
Họ: (1)Palmaceae [Arecaceae] (2)Piperaceae
* lá lốt Piper sarmentosa ** cây root-beer Piper auritum *** cây tiêu Piper nigrum L.
© images from The Story of Betel and Areca Nut
Bui Van Bao's Illustrated Vietnamese History Series
檳 tân [bin1] [SC: 槟] 18 (4/14), 6AB3 bộ mộc (木); 榔 lang [lang2] 13 (4/9), 6994 bộ mộc (木) -- 1. Tân lang 檳榔 cây cau. 2. Quang lang 桄榔 cây quang lang. 蔞 lâu [lou2] [sc蒌] 17(6/11), 851E bộ thảo (艸) Cỏ lâu, mầm ăn được. Lâu hao 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".