[tập tầm vông] [hoa lá thi ca] [dĩa muối chén gừng]
đòn gánh có mấu...
CỦ ẤU CÓ SỪNG
...
đòn gánh có mấu,
củ ấu có sừng,
bánh chưng có lá,
con cá có vây,
ông thầy có sách,
...
(Đồng Dao)

Tên Việt: củ ấu, ấu nước
Tên Hoa: 野菱(dã lăng), 雙角菱(song giác lăng)
Tên Anh: water caltrops, water chestnut
Tên Pháp: la trapa
Tên khoa học: Trapa bispinosa Roxb. [T. natans L. var. bispinosa Makino]
Họ: Trapaceae
* ấu trắng T. bicornis Osbeck. * ấu dài T. incisa Siebold & Zucc. * Chinese water chestnut, Eleocharis dulcis (Burm. f.) Hensch (Cyperaceae) * Chinese chestnut Castanea mollissima Blume, * American chestnut Castanea dentata (Marsh.) Borkh (Fagaceae), * horse chestnut Aesculus hippocastanum L. (Hippocastanaceae)
© Dušan Klenovšek, Botanične Zanimivosti Posavja & Zasavja
菱 lăng [ling2] 14(6/8), 83F1 bộ: thảo (艸) 1. Củ ấu. 野 dã [liang2, ye3] 11(7/4), 91CE bộ lý (里) 1. Đồng. Như khoáng dã 曠野 đồng ruộng. 2. Cõi, người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã 分野. 3. Dân quê. Như triều dã 朝野 nơi triều đình, chốn dân quê. 4. Quê mùa. 5. Không thuần. Như dã tâm bột bột 野心勃勃 lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã. 雙 song [sc 双] [shuang1] 18(8/10), 96D9 bộ chuy (隹) 1. Đôi, (số chẵn). 2. Dị dạng của chữ 双 [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".