[củ ấu có sừng]
[hoa lá thi ca]
[cây cỏ giậy thì]
|
|
Tay bưng...
DĨA MUỐI CHÉN GỪNG |
Lép nhép vài hàng tỏi, * Lơ thơ mấy luống khương; Vẻ chi tèo teo cảnh, Thế mà cũng tang thương! Nguyễn Gia Thiều (1741-1798) Một mai thiếp có xa chàng, Ðôi bông thiếp trả, đôi vàng thiếp xin... Tay bưng dĩa muối chén gừng, Gừng cay muối mặn, xin đừng bỏ em... (Ca dao) (♫Dạ Cổ Hoài Lang - Sáu Lầu) Tên Việt: (1)gừng (2)tỏi Tên Hoa: (1)姜(khương) (2)大蒜(đại toán) Tên Anh: (1)ginger (2)garlic Tên Pháp: (1)gingembre, coillouin (2)Ail, Ail cultivé Tên khoa học: (1)Zingiber officinalis Roscoe. (2)Allium sativum L. Họ: Gừng (1)(Zingiberaceae) (2)Hành, Thủy Tiên (Liliaceae [Amaryllidaceae]) * hẹ Allium odorum L. * hành lá Allium fistulosum L. |
![]() |
|
© images Göteborgs Botaniska Trädgård | |
姜 [jiang1] (khương) 23004 59DC (9n) 1 : Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ. 姜 [jiang1] /(surname)/ginger (Zingiber officinalis Roscoe.)/ 薑 [jiang1] (khương) 34193 8591 (17n) 1 : Cây gừng. 2 : Họ Khương. 薑 [jiang1] /ginger † 薑餅 [jiang1 bing3] /gingerbread/ 蒜 [suan4] (toán) 33948 849C (14n) 1 : Tỏi (loài rau thơm). 蒜 [suan4] /garlic (Allium sativum L.)/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] * Lởm chởm vài hàng tỏi,/ Lơ thơ mấy khóm gừng,../ Vẻ chi là cảnh mọn,/ Mà cũng đến tang thương! (Khóm Gừng Tỏi - Ôn Như hầu) "Các Thể Văn Của Tầu Và Của Ta", Dương Quảng Hàm. | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |