[trên giàn thiên lý] [hoa lá thi ca] [củ ấu có sừng]
TẬP TẦM VÔNG
chị lấy chồng...
tập tầm vông,
chị lấy chồng, em ở góa,
chị ăn cá, em mút xương,
chị nằm giường, em nằm đất,
chị hút mật, em liếm ve,
chị ăn chè, em liếm bát,
chị coi hát, em vỗ tay,
chị ăn mày, em xách bị,
chị xe chỉ, em xỏ tiền,
chị đi thuyền, em đi bộ,
chị kéo gỗ, em lợp nhà,
chị trồng cà, em trồng bí,
chị tuổi Tý, em tuổi Thân,
chị tuổi Dần, em tuổi Mẹo,
chị kéo kẹo, em đòi ăn,
chị lăng xăng, em ních hết,
chị đánh chết, em la làng,
chị đào hang, em chui trốn..."
(Đồng Dao)

Tên Việt: tầm vông
Tên Hoa: 暹羅竹(xiêm la trúc), 泰竹(thái trúc)
Tên Anh: monastery bamboo, umbrella bamboo
Tên Pháp: bambou de Siam
Tên khoa học: Thyrsostachys siamensis Gamble. [T. regia (Munro)]
Họ: Poaceae
暹 xiêm, tiêm [dai4, xian1] 16(4/12), 66B9 bộ nhật (日) 1. Bóng mặt trời loe lên. 2. Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm. 泰 thái [tai4, yang3] 9(4/5), 6CF0 bộ: thủy (水) 1. To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太. 2. Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái. 3. Xa sỉ rông rợ. 4. Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu. 上海千品園藝有限公司
© Susan Ruskin & Peter Berg, Quindembo Bamboo, Kawaihae

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".