[me chua trên rừng] [hoa lá thi ca] [tập tầm vông]
TRÊN GIÀN THIÊN LÝ
-- "Bóng xuân sang."
Trong làn nắng ửng khói mơ tan
Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng
Sột soạt gió trêu tà áo biếc
Trên giàn thiên lý -- "Bóng xuân sang..."
(♫ Mùa xuân chín - Hàn Mặc Tử)
...
Nhẹ bàn chân, hương đêm ơi !
Nhẹ bàn chân, hương đêm ơi !
Lung linh trăng lại về nữa…
(♫ Dạ Lai Hương - Phạm Duy)

Tên Việt: hoa thiên lý, dạ lai hương
Tên Hoa: 夜香花 (dạ hương hoa)
Tên Anh: Tonkin flower, night-fragrant flower
Tên Pháp: Tonkin jasmine
Tên khoa học: Telosma cordata Merr., [T. odoratissima, Pergularia odoratissima]
Họ: Thiên Lý (Asclepiadaceae)
© image by Shu Suehiro
香 [xiang1] (hương) 39321 9999 (9n) 1 : Hơi thơm. 2 : Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là "hương". Như "đàn hương" 檀香 (Santalum album) cây đàn thơm, ta gọi là "trầm bạch". Nguyễn Du 阮攸 : "Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp" 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra. 3 : Lời khen lao. 香 [xiang1] /fragrant/incense/(of food) savory/appetizing/sweet/scented/popular † 香料 [xiang1 liao4] /spice † 香檳酒 [xiang1 bin1 jiu3] /champagne † 香氣 [xiang1 qi4] /incense † 香草 [xiang1 cao3] /herb † 香菜 [xiang1 cai4] /parsley † 香蕉 [xiang1 jiao1] /banana/ (Musa paradisiaca) [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".