[cây trâm có trái]
[hoa lá thi ca]
[trên giàn thiên lý]
|
|
Có lá me bay ... |
Trưa đi bát phố Đường êm ái này Tưởng về lối cũ Có lá me bay ... ĐTK (Paris, boulevard du Palais (đường Nguyễn Du)) Tên Việt: cây me Tên Hoa: 酸豆(toan đậu), 羅望子(la vọng tử) Tên Anh: tamarind Tên Pháp: tamarinier Tên khoa học: Tamarindus indica L. [T. officinalis] Họ: Fabaceae [Caesalpiniaceae] |
![]() |
|
© image hdc VP, HueDiepChi-Orchids | |
酸 toan [suan1] 14(7/7), 9178 bộ dậu (酉) 1. Chua. 2. Một danh từ về môn hóa học để gọi các chất hàm có vị chua. Như diêm toan 鹽酸 chất chua lấy ở muối ra, lưu toan 硫酸 chất chua lấy ở lưu hoàng ra, v.v. 3. Đau ê. Như yêu toan 腰酸 lưng ê. 4. Đau xót. Như toan tỵ 酸鼻 buốt mũi, tâm toan 心酸 mủi lòng, v.v. 5. Học trò nghèo gọi là hàn toan 寒酸. 豆 đậu [dou4] 7(7/0), 8C46 bộ đậu (豆) 1. Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngõa đậu 祀天用瓦豆 tế trời dùng bát bằng đất nung. 2. Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. Như đậu tương, đậu xanh, v.v. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |