[canh chua điên điển]
[hoa lá thi ca]
[cây trâm có trái]
|
|
Nhớ ao rau muống,..
NHỚ CÀ DẦM TƯƠNG |
Ra đi ta nhớ quê nhà Nhớ ao rau muống, nhớ cà dầm tương Nhớ canh rau sắng chùa Hương Nhớ con ngõ hẹp, con đường sống trâu... Công anh làm rể Chương Đài Một mình ăn hết mười hai vại cà Giếng đâu mà dắt anh ra Kẻo anh chết với vại cà nhà em. (Ca Dao) Tên Việt: (1)cà bát (2)cà pháo, cà ghém (3)cà tím, cà dê Tên Hoa: (1)茄, 紅茄(hồng gia) (2)黃水茄(hoàng thủy gia) Tên Anh: eggplant, aubergine Tên Pháp: aubergine Tên khoa học: (1)Solanum melongena L. (2)S. undatum Jacq. non Lam. (3)S. melongena L. var. esculentum (Dunal) Nees, [S. edule Sch. and T.] Họ: Cà (Solanaceae) * cà chua S. lycopersicum L. (ba gia 番茄) ** khoai lang tây S. tuberosum Linn.(mã linh thự馬鈴薯) *** khoai lang(ta) Ipomoea batatas (L.) Lam. [I. fastigiata Choisy] |
![]() |
© image David Cavagnaro Eggplants of the World |
|
茄 gia [Pinyin: qie2] Bộ thủ: 140, Số nét: 11 (6/5), Unicode: 8304 Bộ: thảo (艸) 1. Cây cà. Như ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿. 2. Cuống sen, giò sen. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] Sorting EGGPLANT names, The University of Melbourne | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |