[cây so đũa] [hoa lá thi ca] [nhớ cà dầm tương]
CANH CHUA ĐIÊN ĐIỂN
...cá linh
Canh chua điên điển cá linh
Ăn có một mình thì chẳng biết ngon
(Ca Dao)

Lục bình bông trắng, điên điển bông vàng
Điên điển mọc ở đất làng
Lục bình trôi nổi như chàng hát rong...
(♫Bông Điên Điển - Hà Phương)
Tên Việt: điên điển
Tên Hoa: 田菁(điền tinh), 印度田菁(ấn độ điền tinh )
Tên Anh: sesban
Tên Pháp: sesbane
Tên khoa học: Sesbania sesban (L.) Merril. [S. aegyptiaca (Poir.) Pers., Aeschynomene sesban L.]
Họ: Fabaceae
印 ấn [yin4] 6(2/4), 5370 bộ tiết (卩) 1. Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo 寶, từ quận vương trở xuống gọi là ấn 印, của các quan nhỏ gọi là kiêm kí 鈐記, của các quan khâm sai gọi là quan phòng 關防, của người thường dùng gọi là đồ chương 圖章 hay là tư ấn 私印. 2. In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí 印刷器. 3. Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn 心心相印, nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng 互相印證. 田 điền [tian2, yao1] 5(5/0), 7530 bộ điền (田) 1. Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền. 2. Đi săn. 3. Trống lớn. 4. Họ Điền. 菁 tinh [di4, jing1] 14(6/8), 83C1 bộ thảo (艸) 1. Vu tinh 蕪菁 rau cải thìa (Brassica caulorapa (DC.) Pasq. [Brassica oleracea var. caulorapa DC.) 2. Tinh tinh 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi. Vì thế phần tinh túy của vật gọi là tinh hoa 菁華. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]
© image Pacific Island Ecosystems at Risk (PIER)

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".