[phải ngậm bồ hòn] [hoa lá thi ca] [canh chua điên điển]
hai hàng
CÂY SO ĐŨA
hai hàng cây so đũa
lặng đứng nhìn xe qua
lên thăm anh lần cuối
hàng cây cũng nhạt nhòa
lên thăm anh lần cuối
trong lòng em khóc thầm...

Đưa con đi tìm sống
Trùng dương thật mênh mông
Và tự do vẫy gọi
Hợp tan rồi có không
Hợp tan rồi có không
Đời anh rồi vắng không
Đời em rồi vắng không, vắng không...

(♫Hai Hàng Cây So Đũa
- Nguyễn Thành Trọng, thơ Nguyên Huy)
Tên Việt: so đũa
Tên Hoa: 大花田菁(đại hoa điền tinh), 木田菁(mộc điền tinh), 紅蝴蝶 (hồng hồ điệp)
Tên Anh: hummingbird tree, scarlet wisteria
Tên Pháp: sesbane, agati
Tên khoa học: Sesbania grandiflora (L.) Poir. [Agati grandiflora Desv.]
Họ: Fabaceae
© image J. McMillian, Almost Eden's
紅 hồng [gong1, hong2, jiang4][sc 红] 9 (6/3), 7D05 bộ mịch (糸) 1. Đỏ hồng (sắc hồng nhạt). 2. Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng. 3. Đẹp đẽ, dộn dịp. Như hồng trần 紅塵 chốn bụi hồng (nói các nơi đô hội), hồng nhan 紅顏 đàn bà đẹp, v.v. 4. Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng 落紅. 5. Đời xưa dùng như chữ 工 hay 功. 菁 tinh [di4, jing1] 14(6/8), 83C1 bộ thảo (艸) 1. Vu tinh 蕪菁 rau cải thìa (Brassica caulorapa (DC.) Pasq. [Brassica oleracea var. caulorapa DC.) 2. Tinh tinh 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi. Vì thế phần tinh túy của vật gọi là tinh hoa 菁華. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".