[bên đồi lau xanh]
[hoa lá thi ca]
[phải ngậm bồ hòn]
|
|
trăng nằm sóng soãi
TRÊN CÀNH LIỄU |
Trăng nằm sóng soãi trên cành liễu Đợi gió đông về để lả lơi. Hoa lá ngây tình không muốn động, Lòng em hồi hộp, chị Hằng ơi!.. Trong khóm vi vu rào rạt mãi, Tiếng lòng ai nói ? Sao im đi ? Ô kìa, bóng nguyệt trần truồng tắm, Lộ cái khuôn vàng dưới đáy khe... ( ♫Bẽn Lẽn - Hàn Mặc Tử) ... Anh và em, sẽ sống Trong một mái nhà tranh; Lấy trúc thưa làm cổng Lấy tơ liễu làm mành... Hôn Nhau Một Lần Cuối - Nguyễn Bính Tên Việt: liễu, tơ liễu Tên Hoa: 柳(liễu), 垂柳(thùy liễu), 垂絲柳(thùy ti liễu) Tên Anh: weeping willow Tên Pháp: saule pleureur Tên khoa học: Salix babylonica L. Họ: Salicaceae |
![]() |
|
© image Paul L. Redfearn, Jr. Ozarks Regional Herbarium - SMS University |
|
柳 liễu [liu3]9(4/5), 67F3 bộ mộc (木) 1. Cây liễu. 2. Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú. 3. Xe liễu. 4. Cái trướng bên xe đám ma. 垂 thùy [chui2] 8(3/5), 5782 bộ thổ (土) 1. Rủ xuống. 2. Cũng như chữ thùy 陲 . Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước. 3. Sắp. Như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên. 4. Lời người trên đối với kẻ dưới. Như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới. 絲 ti [sc 丝][si1] 12(6/6), 7D72 bộ mịch (糸) 1. Tơ tằm. 2. Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti. Như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v. 3. Tiếng ti. Như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti. 4. Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫 . [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |