[ăn nửa trái sim]
[hoa lá thi ca]
[trồng hường giở nón]
|
|
bước xuống vườn cà...
HÁI NỤ TẦM XUÂN |
Trèo lên cây bưởi hái hoa, Bước xuống vườn cà, hái nụ tầm xuân. Nụ tầm xuân nở ra xanh biếc, Em lấy chồng anh tiếc lắm thay!.. (Ca dao) (♫Nụ Tầm Xuân - Phạm Duy) Tên Việt: tầm xuân Tên Hoa: 野薔薇(dã tường vi), 多花薔薇(đa hoa tường vi) Tên Anh: multiflora Rose, rambler Rose Tên Pháp: rosier Tên khoa học: Rosa multiflora Thunb. Họ: Hoa Hường (Rosaceae) |
![]() |
|
© image Norton-Brown Herbarium | |
薔 [qiang2] (sắc, tường) 34196 8594 (17n), 蔷 [qiang2] 34103 8537 -- 1 : Cỏ sắc. 2 : Một âm là tường. Tường vi 薔薇 (Rosa pimpinellifolia L.) một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du 阮攸 : Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月,猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi. 薔 [qiang2] /wild rose † 薔薇 [qiang2 wei2] /rose † 薔薇花蕾 [qiang2 wei2 hua1 lei3] /rosebud/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |