[trèo lên cây ổi] [hoa lá thi ca] [hái nụ tầm xuân]
đói lòng...
ĂN NỬA TRÁI SIM
Đói lòng ăn nửa trái sim,
Uống lưng bát nước đi tìm người thương...
Người thương, ơi hỡi, người thương,
Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng.
(Ca dao)
...
Màu tím hoa sim
tím chiều hoang biền biệt
Nhìn áo rách vai
Tôi hát
trong màu hoa
(Áo anh sứt chỉ đường tà
Vợ anh mất sớm, mẹ già chưa khâu...)
(♫Áo anh sứt chỉ đường tà - Phạm Duy)
(♫Màu Tím Hoa Sim - phỏng vấn Hữu Loan, BBC)

Tên Việt: sim
Tên Hoa : 崗稔, 桃金孃( cương nhẫm, đào kim nương)
Tên Anh : rose myrtle, downy myrtle, Isenberg bush
Tên Pháp: myrte-groseille, feijoarte-groseille, feijoa
Tên khoa học: Rhodomyrtus tomentosa Wight.
Họ: Sim (Myrtaceae)
© image Singapore National Parks Board
娘 nương [niáng] 10 (3/7), 5A18 bộ: nữ (女) 1. Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử 娘子 hay cô nương 姑娘 cô nàng. 2. Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 嬢 . 3. Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘. Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".