[rau răm ở lại] [hoa lá thi ca] [trèo lên cây ổi]
RAU SAM VẪN MỌC
... chân rào trước
Lá xanh thân đỏ hoa vàng,
Hạt đen rễ trắng đố chàng là chi?
(đố là gì?!)
(Ca Dao)

...
Tôi đến đây tìm lại bóng cô,
Trở về vườn cũ, hái mơ xưa,
Rau sam vẫn mọc chân rào trước,
Son sắt, lòng cô vẫn đợi chờ.

Dải lúa cô trồng nay đã tươi,
Gió xuân ý nhị vít bông cười...
Ai hay lòng kẻ từng chăm lúa,
Trong một làng con, đã héo rồi!
...
(Cảm xúc - Hồ Dzếnh)
Tên Việt: rau sam
Tên Hoa: 馬齒莧(mã xỉ hiện)
Tên Anh: pigweed, purslane
Tên Pháp: pourpier
Tên khoa học: Portulaca oleracea L. [P. retusa]
Họ: Portulacaceae
© image CEMAP, Texas A&M University
馬 mã [sc 马] [ma3] 10(10/0), 99AC bộ mã (馬) 1. Con ngựa. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình cũng kêu là mã xỉ 馬齒. 2. Cái thẻ ghi số đếm. 3. Họ Mã.. 齒 xỉ [sc 齿] [chi3] 15(15/0), 9F52 bộ xỉ (齒) 1. Răng. Mọc lúc nhỏ gọi là nhũ xỉ 乳齒 răng sữa, mọc lúc lớn gọi là vĩnh cửu xỉ 永乆齒 răng già. 2. Tuổi. 3. Kể tuổi mà định trên dưới gọi là tự xỉ 序齒. 4. Kể. Kể làm người cùng bọn với mình gọi là xỉ 齒, không kể làm bọn với mình gọi là bất xỉ 不齒. 5. Vật gì xếp bày như hàm răng đều gọi là xỉ. Như cứ xỉ 鋸齒 răng cưa. 6. Lượng số tuổi ngựa cũng gọi là xỉ. 莧 hiện [sc 苋] [xian4] 13(6/7), 83A7 bộ thảo (艸) 1. Rau dền. Amaranthus spp. (Amaranthaceae) [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".