[ăn đọt chà là] [hoa lá thi ca] [quả cau nho nhỏ]
cái nón sắt trên
BỜ LAU SẬY
Hỡi người chiến sĩ
đã để lại cái nón sắt trên bờ lau sậy này.
Bây giờ anh ở đâu,
bây giờ anh ở đâu?
Còn trên đời này
đang xông pha đèo cao dốc thẩm
hay đã về bên kia,
phương trời miên viễn chiêm bao.
Trên đầu anh cái nón sắt ngày nào ấp ủ,
mộng mơ của anh mộng mơ của một con người...

Hỡi người chiến sĩ
đã để lại cái nón sắt
trên bờ lau sậy này
Anh là ai? Anh là ai?
Anh là ai?..
(♫Người Tình Không Chân Dung - Hoàng Trọng, Dạ Chung)
Tên Việt: sậy, lau cù
Tên Hoa: 廬葦(lư vi), 葦(vi), 蘆(lô)
Tên Anh: pampas reed, giant reed
Tên Pháp: phagmitaies géantes
Tên khoa học: Phragmites maximus (Forsk.)
Họ: Poaceae
* sậy P. vallatoria P. karka], P. communis [P. australis] * cỏ tranh Imperata cylindrica * lau Saccharum arundinaceum [Erianthus arundinaceus]
© "Ohio Perennial & Biennial Weed Guide", Ohio State University
蘆 lô [sc 芦][lu2] 22(6/16), 8606 bộ thảo (艸) 1. Cỏ lau, dùng chế mành mành và lợp nhà. 2. Bồ lô 蒲蘆 một thứ rau ăn. 3. Một âm là la. Như la bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔 . 葦 vi [sc 苇][wei3] 15(6/9), 8466 bộ thảo (艸) 1. Cỏ lau.

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".