[ăn trái nhãn lồng]
[hoa lá thi ca]
[bờ lau sậy]
|
|
đói lòng ...
ĂN ĐỌT CHÀ LÀ |
Đói lòng ăn đọt chà là Để cơm nuôi mẹ, mẹ già yếu răng (Ca Dao) Tên Việt: chà là (tây) Tên Hoa: 海棗(hải tảo), 棗椰樹(tảo gia thụ) Tên Anh: date palm Tên Pháp: dattier Tên khoa học: Phoenix dactylifera L. Họ: Arecaceae * chà là đồi Phoenix humilis Royle [P. loureirii] * chà là rừng Phoenix paludosa Roxb. * Kỹ thuật trồng Chà Là. Trung tâm Khuyến nông Ninh Thuận |
© "Botany Greenhouse", University of Wisconsin-Madison | |
海 hải [hai3] 10(3/7), 6D77 bộ thủy (水) 1. Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải 海, xa đất thì gọi là dương 洋. 2. Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải. 3. Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Như văn hải 文 海 tập văn lớn. 4. Tục gọi cái bát to là hải. 棗 tảo [sc 枣] [zao3] 12(4/8), 68D7 bộ mộc (木) 1. Cây táo. jujube Ziziphus jujuba Mill. [Z. mauritiana Lam.] (Rhamnaceae) 椰 gia [ye2]13(4/9), 6930 bộ mộc (木) 1. Cây dừa. Cocos nucifera L. (Arecaceae) 樹 thụ [cs 树] [shu4, zun3] 16 (4/12), 6A39 bộ mộc (木) 1. Cây. 2. Cái bình phong che cửa. Như bang quân thụ tắc môn 邦 君 樹 塞 門 vua dựng bình phong che cửa. 3. Trồng trọt (trồng tỉa). 4. Thụ lập (dựng nên). Như kiến thụ 建 樹 sáng lập hết thảy các cái. 5. Tên số vật. | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |