[bông mai vàng] [hoa lá thi ca] [ăn đọt chà là]
Chim quyên...
ĂN TRÁI NHÃN LỒNG
Chim quyên ăn trái nhãn lồng,
Lia thia quen chậu, vợ chồng quen hơi...
(♫Lý Chim Quyên - Dân Ca Miền Nam)

Tên Việt: nhãn lồng, chùm bao, lạc tiên, lồng đèn, long châu, hồng tiên
Tên Hoa: 龍珠果 (long châu quả)
Tên Anh: passion flower, love-in-a-mist
Tên Pháp: fruit de la passion
Tên khoa học: Passiflora foetida L. [P. hispida D.C.]
Họ: Lạc Tiên/Nhãn Lồng (Passifloraceae)
long nhãn Dimocarpus longan Lour., vải Litchi chinensis Sonn., chôm chôm Nephelium lappaceum var. lappaceum L.
© image BUI-O SCHOOL
果 [guo3] (quả) 26524 679C (8n), 菓 [guo3] (quả) 33747 83D3 (12n) 1 : Quả, trái cây. Như quả đào, quả mận, v.v. 2 : Quả quyết, quả cảm. 3 : Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此. 4 : Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả. 5 : Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果. 6 : No. Như quả phúc 果腹 no bụng. 蓏 [luo3] (lỏa) 33999 84CF (14n) 1 : Quả của loài cây gọi là quả 果, quả của loài cỏ gọi là lỏa 蓏. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".