[ngõ trúc đào] [hoa lá thi ca] [bông mai vàng]
muốn ăn...
BÔNG SÚNG MẮM KHO
Muốn ăn bông súng mắm kho
Thì vô Đồng Tháp ăn cho đã thèm
(Ca Dao)

Tên Việt: súng
Tên Hoa: 睡蓮(thụy liên), 子午蓮(tý ngọ liên)
Tên Anh: pygmy water-lily
Tên Pháp: nenuphan, nymphéa
Tên khoa học: Nymphaea tetragona G.
Họ: Nymphaeaceae
súng lam N. stellata Willd. 藍睡蓮(lam thụy liên), súng ma N. nouchali Burm f. 白睡蓮(bạch thụy liên), súng đỏ N. lotus L. 齒葉睡蓮(xỉ diệp thụy liên ), N. rubra Roxb. ex Salisb. 紅睡蓮(hồng thụy liên), N. mexicana Sieb. et Zucc. 黃睡蓮(hoàng thụy liên)
© image 身近な野草
睡 thụy [shui4] 13(5/8), 7761 bộ mục (目) 1. Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thụy. 藍 lam [sc 蓝] [lan2] 20(6/14), 85CD bộ thảo (艸) 1. Cây chàm. 2. Sắc xanh, xanh màu lam. 3. Soi, làm gương. 4. Già lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn "samgharama", gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".