[cho chuối có cành]
[hoa lá thi ca]
[bông súng mắm kho]
|
|
Còn lối bâng khuâng:
NGÕ TRÚC ĐÀO |
... Em muốn đôi ta mộng chốn nào ? Ước nguyền đã có gác trăng sao Chuyện tâm tình: dưới hoa thiên lý, Còn lối bâng khuâng: ngõ trúc đào... (♫Tự Tình Dưới Hoa - Đinh Hùng) (♫Mộng dưới hoa - Phạm Ð. Chương & Đinh Hùng) ... Chiều xưa có ngọn trúc đào, Mùa thu lá rụng bay vào sân em... Mùa thu lá rụng êm đềm, Như cô với cậu cười duyên dại khờ... (♫Trúc Đào - Anh Bằng & Nguyễn Tất Nhiên) Tên Việt: trúc đào Tên Hoa: 竹桃(trúc đào) Tên Anh: oleander Tên Pháp: oleander Tên khoa học: Nerium oleander L. Họ: Trúc Đào (Apocynaceae) |
![]() |
|
© image DTK | |
竹 [zhu2] (trúc) 31481 7AF9 (6n) 1 : Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc. 2 : Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là "trúc bạch" 竹帛, như "danh thùy trúc bạch" 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở. 3 : Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v. 竹 [zhu2] /bamboo † 竹子 [zhu2 zi5] /bamboo/ (Bambusa vulgaris Schrad. ex J.C.Wendl.) | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |