[bạc hà cũng tía] [hoa lá thi ca] [ngõ trúc đào]
Bao giờ ...
CHO CHUỐI CÓ CÀNH
Mẹ già như chuối ba hương,
Như xôi nếp mật, như đường mía lau...
(Ca dao)
...
Gió đưa bụi chuối sau hè
Anh mê vợ bé bỏ bè con thơ
Con thơ tay ẵm, tay bồng
Tay dắt mẹ chồng, đầu đội thúng bông
(♫Lý Bụi Chuối - Dân Ca)
Tên Việt: chuối
Tên Hoa: 大蕉/甘蕉 (đại tiêu/cam tiêu)
Tên Anh: banana
Tên Pháp: bananier
Tên khoa học: Musa paradisiaca L.
Họ: Chuối (Musaceae)
Musa zebrina - blood banana
芭 [ba1] (ba) 33453 82AD (8n) 1 : Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. 2 : Cùng nghĩa với chữ ba 葩. 芭 [ba1] /a herb/banana † 芭蕉 [ba1 jiao1] /plantain (?!)† 芭蕉扇 [ba1 jiao1 shan4] /palm-leaf fan † 芭蕾舞 [ba1 lei3 wu3] /ballet/ 蕉 [jiao1, qiao2] (tiêu) 34121 8549 (16n) 1 : Gai sống. 2 : Cùng nghĩa với chữ tiêu 顦. 3 : Ba tiêu 芭蕉 (Musa basjoo Sieb) cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 (Musa sapientum L.) hay hương tiêu 香蕉 (Musa acuminata Colla). [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".