[hoa xoan đã nát] [hoa lá thi ca] [cho chuối có cành]
Ðu đủ tía,
BẠC HÀ CŨNG TÍA
Ðu đủ tía, bạc hà cũng tía
Ngọn lang dâm, ngọn mía cũng dâm
Củi tre chen lộn với trầm
Giữ sao cho khỏi kẻo lầm em ơi...
(Ca Dao)

Tên Việt: bạc hà
Tên Hoa: 薄荷(bạc hà)
Tên Anh: lemon balm, peppermint
Tên Pháp: menthe poivrée
Tên khoa học: Mentha piperita L.
Họ: Bạc Hà(Lamiaceae)
môn bạc hà, dọc mùng, ráy Alocasia odora; khoai môn tía Alocasia indica (Roxb.) Schott [Araceae]
© image Nature's Medicine Chest™
Nature's Medicine Chest & Vital Village
薄 bạc, bác [bao2, bo2, bo4, bu4] 19(6/13), 8584 bộ thảo (艸) 1. Cỏ mọc từng bụi gọi là bạc. Như lâm bạc 林薄 rừng rậm. 2. Cái diềm, cái rèm. Quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật, gọi là duy bạc bất tu 帷薄不修. 3. Cái né tằm. 4. Mỏng, vật gì mỏng mảnh đều gọi là bạc. Như bạc băng 薄冰 váng mỏng, vàng dát mỏng gọi là kim bạc 金薄. 5. Nhạt. Như bạc vị 薄味 vị nhạt, mặc sơ sài gọi là bạc trang 薄粧. 荷 hà [he2] 13(6/7), 8377 bộ thảo (艸) 1. Hoa sen. 2. Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc. 3. Một âm là hạ . Gánh vác. 4. Nhờ ơn. 5. Tự đảm đang lấy. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".