[mưa rơi trên lá gồ] [hoa lá thi ca] [hoa xoan đã nát]
chiều chiều
GỌT MƯỚP NẤU CANH
Chiều chiều gọt mướp nấu canh
Thấy anh qua lợi bỏ hành cho thơm
(♫Lý Trái Mướp - Dân Ca Miền Nam)
Tên Việt: mướp
Tên Hoa: 絲瓜(ti qua), 菜瓜(thái qua)
Tên Anh: loofah sponge, dishrag gourd
Tên Pháp: vegetable sponge, éponge végétal
Tên khoa học: Luffa cylindrica (L.) Roem. [L. aegyptica]
Họ: Cucurbitaceae
* mướp khía L. acutangula (L.) Roxb. (bố qua 布瓜) * mướp đất Gymnopetalum integrifolium Kurz. (kim qua 金瓜) * mướp đắng Momordica charantia L. (khổ qua 苦瓜) * gấc M. cochinchinensis (Lour.) Spreng. (mộc miết tử 木鱉子, xú thỉ qua 臭屎瓜)
© ボタニックガーデン, Botanical Garden
苦 khổ [gu3, ku3] 11(6/5), 82E6 bộ thảo (艸) 1. Đắng. Như khổ qua 苦瓜 mướp đắng. 2. Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ . Như khổ cảnh 苦境 cảnh khổ, khổ huống 苦况 nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ 不知甘苦 không biết ngọt đắng. Nguyễn Du 阮 攸: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ 早寒已覺無衣苦 (Thu dạ 秋夜) Lạnh sơ đã khổ phần không áo. 3. Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn 苦寒 rét khổ, khổ nhiệt 苦熱 nóng khổ. 4. Chịu khó. Như khắc khổ 刻苦, khổ tâm cô nghệ 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới. 5. Rất, mãi. Như khổ khẩu 苦口 nói mãi, khổ cầu 苦求 cầu mãi. 6. Lo, mắc. 7. Một âm là cổ . Xấu xí. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".