[tử vi dầu dãi] [hoa lá thi ca] [trái loòng boong]
BẰNG LĂNG SOI BÓNG
...ven hồ
Bằng lăng soi bóng ven hồ
Xuân đi thu đến bao giờ hở hoa
Hoa ơi có phải vì ta
Mà hoa tím cả trời xa trời gần
(Bằng lăng - Tế Hanh)

Tên Việt: bằng lăng nước
Tên Hoa: 大葉紫薇, đại diệp tử vi, 洋紫薇 dương tử vi, 大花紫薇 đại hoa tử vi
Tên Anh: queens crape-myrtle
Tên Pháp:
Tên khoa học: Lagerstroemia speciosa L.
Họ: Lythraceae
© image from Marie Selby Botanical Gardens
洋 dương [yáng] 9 (3/6), 6D0B bộ thủy (水) 1. Bể lớn. 2. Dương dương 洋洋 mênh mang. 3. Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人 , hàng nước ngoài là dương hóa 洋貨 , v.v. 4. Tiền tây, bạc tây. 大 đại, thái [dà] 3 (3/0), 5927 bộ đại (大) 1. Lớn. 2. Tiếng nói gộp. Như đại phàm 大凡  hết thẩy, đại khái 大概 , v.v. 3. Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác 大 作 nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân 大人 . Anh lớn nhất gọi là đại 大. 4. Cho là to. 5. Hơn. 6. Một âm là thái . Như thái hòa 大和 , thái cực 大極 , thái lao 大 牢, v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái 太. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".