[bóng dương hoa quỳ]
[hoa lá thi ca]
[còn ao rau muống]
|
|
nỗi đau tàn tạ...
THÂN TẦM GỬI |
Nghiêng dốc đồi hoang ngựa hí trời Hư âm chinh chiến dạt trôi đời Nỗi đau tàn tạ thân tầm gửi Rỉa rói mảnh buồn nát tả tơi... (Hư Âm - Hải Đà) Tên Việt: tầm gửi, chùm gởi Tên Hoa: 五瓣寄生(ngũ biện ký sanh) Tên Anh: mistletoe Tên Pháp: gui Tên khoa học: Helixanthera parasitica Lour. Họ: Loranthaceae * mistletoes Phoradendron spp. (Viscaceae) * dây tơ hồng Cuscuta chinensis 女蘿(nữ la), Cuscuta japonica 菟絲子(thỏ ti tử) * cetrarioid lichen 女蘿(nữ la), 鬆蘿(tùng la) |
![]() |
Helixanthera cylindrica : Chùm gửi trụ © Họ Chùm Gửi, Loranthaceae, Le Hoang Hai Parasitic Plant Connection, Southern Illinois University |
|
菟 thỏ, thố, đồ [tu4] 14(6/8), 83DF bộ thảo (艸) 1. Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố. 2. Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟. 蘿 la [luo2] [sc 萝] 25 (6/19), 863F bộ thảo (艸) 1. Nữ la 女蘿 một loài nấm. 2. La bặc 蘿菔. Xem chữ bặc 菔. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |