[đi bẻ dành dành] [hoa lá thi ca] [thân tầm gửi]
tình lai láng,..
BÓNG DƯƠNG HOA QUỲ
Nước non ngàn dặm ra đi, khối tình si
Mượn mầu son phấn, đền nợ Ô Ly
Đắng cay vì đương độ xuân thì
Số lao đao hay là nợ duyên gì
Má hồng da tuyết
Quyết liều như hoa tàn trăng khuyết
Vàng lộn theo chì
Khúc ly ca sao còn mường tưởng duyên gì
Thấy chim hồng nhạn bay đi
Tình lai láng, bóng dương hoa quỳ
Dặn một lời bâng khuâng
Nay chuyện đà như nguyện
Nặng vài phân, Vì lợi cho dân
Tình đem lại mà cân, Đắng cay muôn phần...
(♫Ca Huế, điệu Nam ai - Ưng Bình Thúc Dạ Thị)
Tên Việt: hoa hướng dương, quỳ hoa tử
Tên Hoa: 向日葵(hướng nhật quỳ)
Tên Anh: sunflower
Tên Pháp: grand soleil
Tên khoa học: Helianthus annuus L.
Họ: Cúc (Asteraceae)
© Department of Pharmacognosy, Hiroshima University
向 hướng [曏] [cha4, xiang4, zha1] 6(3/3), 5411 bộ khẩu (口) 1. Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng 南向 ngoảnh về hướng nam, bắc hướng 北向 ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng 志向, xu hướng 趨向, v.v. 2. Ngày xưa. Như hướng giả 向者 trước ấy. 3. Sắp. Như hướng thần 向晨 sắp sáng. 4. Giản thể của chữ 曏 日 nhật, nhựt [ri4] 4(4/0), 65E5 bộ nhật (日) 1. Mặt trời. 2. Ngày, một ngày một đêm gọi là nhất nhật 一日. 3. Ban ngày. Như nhật dĩ kế dạ 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm, vãng nhật 往 日 ngày hôm qua, lai nhật 來日 ngày mai, v.v. 4. Nước Nhật, nước Nhật Bản 日本 thường gọi tắt là nước Nhật. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".