[gió đập cành sung]
[hoa lá thi ca]
[bóng dương hoa quỳ]
|
|
rủ nhau
ĐI BẺ DÀNH DÀNH |
Vên vên cứng dành dành cũng cứng Mù u tròn trái nhãn cũng tròn Vàng thau tuy trộn một bồn Anh là tay thợ lựa lòn phải ra Rủ nhau đi bẻ dành dành Dành dành không bẻ, bẻ cành mẫu đơn Đôi ta như cá thờn bơn Nằm trên bãi cát gặp cơn mưa rào. Đôi ta như ruộng năm sào Cách bờ ở giữa làm sao cho liền. Đôi ta như thể đồng tiền Đồng sấp đồng ngửa đồng nghiêng đồng nằm... (Ca Dao) Tên Việt: Dành dành Tên Hoa: 梔子(chi tử) Tên Anh: gardenia, cape jasmine Tên Pháp: gardénia, le jasmin du Cap Tên khoa học: Gardenia augusta (L.) Merr. (G. jasminoides Ellis) Họ: Cà Phê, Rubiaceae |
![]() |
© image
Federico Mena-Quintero
|
|
梔 chi [zhī][栀] 11 (4/7), 6894 Bộ: mộc (木) Cây dành dành, hột nó là chi tử 梔子 dùng để nhuộm và làm thuốc, có khi gọi là sơn chi 山梔. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |