[đi bẻ dành dành] [hoa lá thi ca] [bóng dương hoa quỳ]
Ngọt bùi thiếp nhớ...
MÙI CAM THẢO
...
Ngọt bùi thiếp nhớ mùi cam thảo
Cay đắng chàng ơi vị quế chi
Thạch nhũ trần bì sao để lại
Quy thân liên nhục tẩm mang đi...
(Bà Lang Khóc Chồng - Hồ Xuân Hương)

Tên Việt: 1 cam thảo 2 quế chi(vỏ quế) 3 trần bì(vỏ quýt khô) 4 quy thân(thân đương quy) 5 liên nhục(củ sen)
Tên Hoa: 1 甘草(cam thảo) 2 桂枝, 肉桂(quế chi, nhục quế) 3 柑橘(cam quất), 柑桔(cam kết) 4 當歸(đang quy) 5 蓮(liên)
Tên Anh: 1 licorice 2 cassia-bark, cinnamon sticks 3 mandarin, satsuma 4 dong quai, danggui 5 lotus
Tên Pháp: 1 licorice 2 cinnamon 3 mandarin 4 dong quai, danggui 5 lotus
Tên khoa học/Họ:: 1 Glycyrrhiza inflata Bat., G. uralensis Fisch (Đậu Fabaceae) 2 Cinnamomum cassia Presl. (Lauraceae) 3 Citrus reticulata Blanco (Cam Rutaceae) 4 Angelica sinensis Diels. (Hoa Tán Umbelliferae). 5 Nelumbo nucifera Gaertn. (Hoa Sen Nymphaeaceae)
© image DTK
甘 [gan1] (cam) 29976 7518 5(5/0) ộ cam (甘) 1 : Ngọt. 2 : Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là "cam". 3 : Cam tâm, cam chịu. Như "cam vi nhân hạ" 甘為人下 cam tâm làm dưới người. 4 : Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.5 : Thích. 6 : Ngủ say. 蔗 [zhe4] (giá) 34071 8517 17(6/11) bộ thảo (艸) 1 : Cây mía, tục gọi là cam giá 甘蔗. 2 : Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng "dần dần vào cảnh thú" (tiệm chí giai cảnh 漸至佳境). Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境. * đương quy 當歸 (Angelica sinensis) + Bộ phận dùng: - quy đầu là lấy một phần phía đầu - quy thân là bỏ đầu và đuôi - quy rễ lấy phần rễ nhánh * cam thảo 甘草 。一說蒼耳,一說黃葯, 一說地黃。 (nhất thuyết thương nhĩ, nhất thuyết hoàng ước, nhất thuyết địa hoàng.)

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".