[cây nhót nhà em]
[hoa lá thi ca]
[ngồi gốc cây đa]
|
|
BÔNG QUỲNH RỤNG XUỐNG
cội quỳnh |
Bông quỳnh rụng xuống cội quỳnh, Dù ai ngậm ngọc dỗ mình đừng xiêu... (Ca dao) ... Đêm khuya trăng sao vàng dáng quỳnh Hồn ta ngây say tơ duyên... (♫ Dạ Quỳnh Hương - Phạm A. Dũng & Quỳnh Giao) Tên Việt: hoa đàm, hoa quỳnh Tên Hoa : 曇花, 瓊花, 月下美人 (đàm hoa, quỳnh hoa, nguyệt hạ mỹ nhân) Tên Anh : night-blooming cereus, queen of the night Tên Pháp: berceau de moise, belle d'une nuit Tên khoa học: Epiphyllum oxypetalum (DC.) Haw. [Cereus oxypetalus, Phyllocactus oxypetalus, Cereus latifrons, Phyllocactus latifrons] Họ: Xương Rồng (Cactaceae) |
![]() |
|
© images Lena's Favorite Flowers | |
曇 [tan2] (đàm) 26311 66C7 (16n) [昙 {SC} 26137 6619] 1 : Mây chùm (mây bủa). 2 : Kinh Phật gọi Phật 佛 là Cù Đàm 瞿曇 (âm tiếng Phạn là Gautama), còn gọi là Cừu Đàm 裘曇 hay Cam Giá 甘蔗 (nghĩa đen là cây mía) (Saccharum officinarum L.) Nguyên trước họ Phật là họ Cù-đàm, sau mới đổi là họ Thích. 3 : Ðàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, tục thường mượn dùng để tả sự mau sinh mau diệt. Tục lại nói hoa đàm tức là hoa cây sung (ưu đàm hoa 優曇花 Ficus racemosa L., vô hoa quả 無花果 Ficus carica L., Ficus spp. [Moraceae]) Does Fig-plant have flower?, Leaflets, Hong Kong Herbarium. | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |