[buôn cậy bán hồng] [hoa lá thi ca] [lục bình trôi]
CÓ LÙM HOA SẤU
... trước song, quên mình
Mấy hôm, chiều lại cơn giông
Có lùm hoa sấu trước song, quên mình
Chiều nay, mây tạnh nắng lên
Đàn ong quen, lại đến tìm lùm hoa
Ồ hoa đậu trái bao giờ ?
Bầy ong ngơ ngẩn.., một bờ sấu xanh.
Hoa Sấu Bầy Ong - Huy Cận
Tên Việt: sấu
Tên Hoa: 人面子(nhân diện tử)
Tên Anh: Yanmin
Tên Pháp: pancovier; dracontomelum
Tên khoa học: Dracontomelon duperreanum Pierre, Fl.
Họ: Anacardiaceae
* sấu đỏ Sandoricum koetjape (Burm. f.) Nakai. (Meliaceae)
面 diện, miến [mian3, mian4] [dd 麵] 9(9/0), 9762 bộ diện (面) 1. Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi. 2. Ngoài mặt. Như chánh diện 正面 mặt giữa, trắc diện 側面 mặt bên. 3. Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. 4. Ngoảnh về. Như nam diện 南面 ngoảnh về hướng nam. Tục viết là 靣. 5. Giản thể của chữ 麵. (Nguyễn Du 阮攸) Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri 雙眼瞪瞪空想像,可憐對面不相知 hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, đáng thương đối mặt chẳng hay nhau
http://lh4.google.com/vivienneG/R-4Cpo3bspI/AAAAAAAAA30/fwrhAVABGf0/dracontomelonDuperreanum2.jpg
© image 水果植物, 植物館

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".