[những giang cùng nứa] [hoa lá thi ca] [có lùm hoa sấu]
Còn duyên...
BUÔN CẬY BÁN HỒNG
Mình nói anh mình chửa có chồng,
Để anh mua cốm mua hồng sang sêu...
Nào ngờ mình đã có chồng!
Để cốm anh mốc, để hồng long tai!
Tưởng rằng long một long hai,
Nào ngờ long cả trăm hai quả hồng...
(Ca dao)

Còn duyên kẻ đón người đưa,
Hết duyên đi sớm về trưa mặc lòng...
Còn duyên buôn cậy bán hồng,
Hết duyên buôn mít cho chồng gặm xơ...
(♫Còn Duyên - Hát Quan Họ)
Tên Việt: (1)hồng (2)cậy
Tên Hoa: (1)(2)柿(thị)
Tên Anh: (1)kaki, oriental persimmon (2)date/lotus plum
Tên Pháp: (1)plaqueminier, kaki (2)faux-lotier
Tên khoa học: (1)Diospyros kaki Lf. (2)Diospyros lotus L.
Họ: Thị, Mun (Ebenaceae)
* thị Diospyros decandra Lour., Diospyros spp. * hồng nhung Diospyros blancoi A. DC.

© image Shigenobu AOKI
柿 [shi4] (thị) /persimmon) 26623 67FF † 柿子 [shi4 zi5] /persimmon (Diospyros kaki Lf.)/ 茄 [qie2, jia1] (gia) 33540 8304 (9n) 1 : Cây cà (Solanum melongena L.). Như ba gia 番茄 (Lycopersicon esculentum Mill) cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿. 2 : Cuống sen, giò sen. 茄 [qie2] /eggplant † 茄子 [qie2 zi5] /(n) eggplant; aubergine; Guinea squash/ † 西紅柿 [xi1 hong2 shi4] /tomato [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".