[đầu cành phượng xưa] [hoa lá thi ca] [buôn cậy bán hồng]
NHỮNG GIANG CÙNG NỨA
...lấy ai bạn cùng
Ngang lưng thì thắt bao vàng,
Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài.
Một tay thì cắp hỏa mai,
Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền.
Thùng thùng trống đánh ngũ liên,
Bước chân xuống thuyền, nước mắt như mưa.
Ba năm trấn thủ lưu đồn,
Ngày thời canh điếm, tối dồn việc quan.
Chém tre đẵn gỗ trên ngàn,
Hữu thân hữu khổ phàn nàn cùng ai!
Miệng ăn măng trúc măng mai,
Những giang cùng nứa lấy ai bạn cùng!
Nước giếng trong con cá nó vẫy vùng...
(Lính thú - Ca dao)
Tên Việt: (1)mai, tre mạnh tông (2)giang (3)nứa
Tên Hoa: (1)荖濃巨竹(lão nùng cự trúc) (2)碟環慈竹(điệp hoàn từ trúc) (3)糯米竹(nhu mễ trúc), 莎勒竹 (sa lặc trúc)
Tên Anh: (1)Dragon bamboo, Giant bamboo (2)caespitose bamboo (3)Dullooa bamboo
Tên Pháp: (1) (2) (3)Bambou du Vietnam
Tên khoa học: (1)Dendrocalamus giganteus Munro (2)Dendrocalamus patellaris Gamble (3)Neohouzeaua dullooa (Gamble) Camus.
Họ: Cỏ, Lúa (Poaceae)
© image The Florida Caribbean Chapter,
American Bamboo Society
竹 [zhu2] (trúc) 31481 7AF9 (6n) -- 1 : Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau. -- † bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu, † phù trúc 扶竹 cây trúc sinh đôi, † trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi, † lục trúc y y 綠竹猗猗 (Thi Kinh 詩經) trúc xanh rờn rờn. † Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳蕤, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹. 濃 [nong2] (nùng) 28611 6FC3 (16n) -- 1 : Nồng, đặc, trái lại với chữ đạm 淡. 濃 [nong2] /concentrated/dense 醲 [nong2] (nùng) 37298 91B2 (20n) -- 1 : Rượu đặc. Có khi dùng như chữ "nùng" 濃. 醲 [nong2] /concentrated/strong wine/ Bamboo Names - VIETNAMESE INDEX - Alphabetical order, U of Melbourne

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".