[ngực ngải môi trầm] [hoa lá thi ca] [những giang cùng nứa]
môi ai chín đỏ...
ĐẦU CÀNH PHƯỢNG XƯA
...
Hôm nay chợt nhớ thương người...
Tiếng ve mùa cũ rụng rời vai anh.
Trưa vàng, cỏ biếc, vườn xanh,
Môi ai chín đỏ đầu cành phượng xưa...
(♫Nụ Hôn Đầu - Phạm Duy & Trần Dạ Từ)

Hè sang lá cây xanh màu
Hè sang vang tiếng ve sầu
Hè sang phượng tươi thấm màu
Ru say hồn thi nhân ..
(♫Lá Xanh Mùa Hè - Tuấn Dũng)
Tên Việt: hoa phượng, xoan tây, hoa nắng
Tên Hoa: 鳳凰木(phượng hoàng mộc), 金鳳(kim phượng)
Tên Anh: royal poinciana, flamboyant tree, flame tree
Tên Pháp: flamboyant
Tên khoa học: Delonix regia (Bojer ex Hook.) Raf.
Họ: Đậu Fabaceae
* phượng tím Jacaranda acutifolia; * xoan (ta), sầu đông, sầu đâu, khổ luyện (Melia azedarach); * Azadirachta indica sầu đâu(!), xoan tây(!); * điệp, kim phượng, phượng ta Caesalpinia pulcherrima
© image Luong Nguyen
鳳 [feng4] (phượng) 40179 9CF3 (14n) 凤 [feng4] {SC} 20964 51E4 -- 1 : Chim phượng. Ðời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng 鳳, con cái gọi là hoàng 凰. 鳳 [feng4] /phoenix † 鳳凰 [feng4 huang2] /(n) legendary phoenix bird † 鳳梨 [feng4 li2] /pineapple (Ananas comosus (L.) Merr. [Bromeliaceae])/ 凰 [huang2] (hoàng) 20976 51F0 (8n) -- 1 : Con phượng cái. 凰 [huang2] /phoenix/ † 龍飛鳳舞 [long2 fei1 feng4 wu3] /lit.: dragon flies, phoenix dances; fig.: flamboyant † "long tường phượng vũ" 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa. Thi Kinh 詩經 : "Phượng hoàng vu phi, hối hối kỳ vũ" 鳳皇于飛,翽翽其羽 chim phượng hoàng bay đi, vù vù lông cánh. Quả tần bà 蘋婆 (Sterculia nobilis Sm., Sterculia lanceolata Cav.). Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là phượng nhãn quả 鳳眼果 (Sterculia nobilis Sm.). 蘋 [pin2] /(Marsilea macropoda Engelm. ex A.Br.)/clover fern

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".