[hoa cỏ may] [hoa lá thi ca] [nắng nở trên nhụy]
Con gà...
CỤC TÁC LÁ CHANH
Con gà cục tác lá chanh,
Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi,..
Con chó khóc đứng khóc ngồi,
Bà ơi đi chợ mua tôi đồng giềng!
(Ca Dao)
...
Hoa chanh nở giữa vườn chanh,
Thầy u mình với chúng mình chân quê...
(Chân Quê - Nguyễn Bính 1936)
(♫ Hương Đồng Gió Nội - Song Ngọc)
Tên Việt: (1)chanh ta, chấp (2)hành ta (3)riềng, riềng nếp (3a)riềng thuốc, lương khương
Tên Hoa: (1)來檬 lai mông (2)洋蔥(dương thông) (3)紅豆蔻(hồng đậu khấu), (3a)高良姜(cao lương khương)
Tên Anh: (1)lime (2)scallion, onion (3)greater galanga (3a)lesser galanga
Tên Pháp: (1)limette (acide), limon, limettier, citronnier (2)oignon (3)souchet long, souchet odorant, (3a)galangale
Tên khoa học: (1)Citrus aurantifolia C., Swingle [C. medica] (2)Allium fistulosum L. (3)Alpinia galanga L. Willd., [Languas galanga L. Stuntz] | (3a)A. officinarum Hance [ L. officinarum Hance]
Họ: (1)Cam (Rutaceae) (2)Hành (Liliaceae) (3)Gừng (Zingiberaceae)
© images from Galería de fotos Mundani
Jardín Botánico Mundani
蔥 [cong1] (thông) 34085 8525 (15n) 1 : Hành, cùng nghĩa với chữ thông 葱. 2 : Màu xanh. 3 : Tốt tươi. 蔥 [cong1] /scallion/green onion/ (Allium fistulosum L.) 蔻 [kou4] (khấu) 34107 853B (15n) 1 : Ðậu khấu 豆蔻 (Amomi rotundus Fr.)cây đậu khấu, mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu 白豆蔻 (Amomum kravanh Pierre ex Gagnep.), thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu 紅豆蔻 (Alpinia galanga L. Willd.) đều dùng để làm thuốc cả. 2 : Ðậu khấu 豆蔻 thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".