[trái ô môi đen đắng] [hoa lá thi ca] [cục tác lá chanh]
khắp nẻo dâng đầy
HOA CỎ MAY
Cát vắng, sông đầy, cây ngẩn ngơ
Không gian xao xuyến chuyển sang mùa
Tên mình ai gọi sau vòm lá
Lối cũ em về nay đã thu.
Mây trắng bay đi cùng với gió
Lòng như trời biếc lúc nguyên sơ
Đắng cay gửi lại bao mùa cũ
Thơ viết đôi dòng theo gió xa.
Khắp nẻo dâng đầy hoa cỏ may
Áo em sơ ý cỏ găm dầy
Lời yêu mỏng mảnh như màu khói
Ai biết lòng anh có đổi thay ?
Hoa Cỏ May - Xuân Quỳnh

(♫Cỏ Hồng - Phạm Duy)
Tên Việt: cỏ may
Tên Hoa: 竹節草(trúc tiết thảo), 蜈蚣草(ngô công thảo)
Tên Anh: golden beardgrass, lovegrass
Tên Pháp: vétiver
Tên khoa học: Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin.
Họ: Poaceae
© image พรรณไม้ มทส (Flora of SUT)
蜈 ngô [shu2, wu2, yu2] 13(6/7), 8708 Bộ: trùng (虫) Ngô công 蜈蚣 con rết. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".