[người dệt tầm gai]
[hoa lá thi ca]
[hoa cỏ may]
|
|
Cắn mảnh đầu...
TRÁI Ô MÔI ĐEN ĐẮNG |
... Vẫn khựng lại một sân trường áo trắng, Cây phượng hè hoa đỏ rụng vai ai... Cắn mảnh đầu trái ô môi đen đắng, Bỗng giật mình không lẽ nắng vàng phai. (Ô môi - ĐTK) Tên Việt: ô môi Tên Hoa : 大果鐵刀木(đại quả thiết đao mộc) Tên Anh : rainbow shower Tên Pháp: cassier Tên khoa học: Cassia grandis L. [Bactyrilobium molle Schrader, C. brasiliana Lam., C. mollis Vahl.] Họ: Vang (Caesalpiniaceae) |
![]() |
|
© image Kazuo YAMASAKI (山崎和男) home.hiroshima-u.ac.jp/~shoyaku/ |
|
鐵 [tie3] (thiết) 37941 9435 (21n) -- 1 : Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất. 2 : Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面 mặt sắt, v.v. 3 : Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. 4 : Đen. 刀 [dao1, fen4] (đao) 20992 5200 2(2/0), bộ đao (刀) 1 : Con dao. 2 : Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |