[bên chùm bông giấy] [hoa lá thi ca] [mây trổ bông]
HÈ SANG PHƯỢNG NỞ
rồi chẳng gặp nhau
...
Hè sang phượng nở
Rồi chẳng gặp nhau
Ơi mối tình đầu
Như đi trên cát
Bước nhẹ mà sâu
Mà cũng hòa mau
Tưởng đã phai màu
Ðường chiều hoa cỏ...
Mười năm rồi Ngọ
Tình cờ qua đây
Cây xưa vẫn gầy
Phơi nghiêng dáng đỏ
Áo em ngày nọ
Phai nhạt mấy màu...
(♫Ngày Xưa Hoàng Thị
Phạm Duy & Phạm Thiên Thư)
Tên Việt: điệp, kim phượng, phượng ta
Tên Hoa: 番蝴蝶(phiên hồ điệp), 金鳳花(kim phượng hoa), 孔雀花(khổng tước hoa), 黃蝴蝶(hoàng hồ điệp)
Tên Anh: red bird-of-paradise, peacock flower
Tên Pháp: fleur paon, francillade
Tên khoa học: Caesalpinia pulcherrima L.
Họ: Fabaceae
© image El Remanso Rainforest Wildlife Lodge, Costa Rica
* phượng, xoan tây, hoa nắng Delonix regia (Bojer ex Hook.) Raf. * phượng tím Jacaranda acutifolia Humb. et Bonpl.
蝴 hồ [hu2, tie1] 15(6/9), 8774 bộ trùng (虫) 1. Hồ điệp 蝴蝶 con bươm bướm. Lý Thương Ẩn 李商隱 : Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hóa làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng. 蝶 điệp [die2] 15(6/9), 8776 bộ trùng (虫) 1. Con bướm. 雀 tước [que4] 11(8/3), 96C0 bộ chuy (隹) 1. Con chim sẻ. 2. Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược 雀躍. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".