[hoa gạo rưng rưng] [hoa lá thi ca] [hè sang phượng nở]
BÊN CHÙM BÔNG GIẤY
...cuối vườn sau
...
Cái thuở chúng mình biết hẹn nhau
Bên chùm bông giấy cuối vườn sau
Mẹ cười khẽ hỏi ai đến đó
Em đứng nghiêng nhìn má đỏ au...
(Thuở Ban Ðầu - Ðan Hà, Poetry Digest. 1997)

Tên Việt: bông giấy
Tên Hoa: 九重葛(cửu trọng cát), 龜花(qui hoa)
Tên Anh: bougainvillia, paper flower
Tên Pháp: bougainvillée
Tên khoa học: Bougainvillea brasiliensis Raeusch
Họ: Nyctaginaceae
© image DTK
葛 cát [ge2, ge3] 15(6/9), 33883 845B bộ thảo (艸) 1. Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛 根, vò dùng dệt vải gọi là cát bố 葛 布. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾 葛 hay giao cát 膠 葛. 葛 [ge2] /coarse grass linen † 糾葛 [jiu1 ge2] /entanglement/dispute 藟 [lei3] (lũy) 34271 85DF 21(6/15), bộ thảo (艸) 1 : Quấn quít. 2 : Cát lũy 葛藟 sắn dây (葛藤 Pueraria montana var. lobata (Willd.) Maesen & S. M. Almeida, Fabaceae). 藟 [lei3] /bud/creeper/bramble/ "Qua cát" 瓜葛 kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là "qua cát", cát lũy luy chi 葛藟纍之 dây sắn quấn vào. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".