[mùng tơi xanh rờn] [hoa lá thi ca] [hoa gạo rưng rưng]
ĂN BÔNG BÍ LUỘC
...dưa hường nấu canh
Tới đây mướp lại gặp dưa
Bầu kia gặp bí sao chưa chung giàn ?

Mẹ mong gả thiếp về vườn,
Ăn bông bí luộc, dưa hường nấu canh...
...
Thương chồng nấu cháo le le,
Nấu canh bông bí, nấu chè hạt sen...
(Ca dao)
Tên Việt: bí đao, bí xanh
Tên Hoa: 冬瓜(đông qua)
Tên Anh: Chinese waxgourd
Tên Pháp: benincasa
Tên khoa học: Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.
Họ: Bầu Bí (Cucurbitaceae)
Bí ngô (bí rợ) - Cucurbita maxima Duch.; Bí đỏ - Cucurbita pepo L.; Bí đỏ thơm - Cucurbita moshata Duch.
© image DTK
冬 đông [dong1] 5(2/3), 51AC bộ băng (冫) 1. Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. 瓜 qua [gua1] 5(5/0), 74DC bộ qua (瓜) 1. Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua. 2. Qua kì 瓜期 đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì. 3. Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua 破瓜, vì chữ qua 瓜 giống hình hai chữ bát 八, tức mười sáu. 4. Qua lý 瓜李 nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian : qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履,李下不整冠. 5. Qua cát 瓜葛 kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] Tương Ðồng Thảo Mộc, Vũ Hữu San.

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".