[dưới tre là ngà] [hoa lá thi ca] [mùng tơi xanh rờn]
trúc xinh...
TRÚC MỌC ĐẦU ĐÌNH
Ngày đi trúc chửa mọc măng,
Ngày về trúc đã cao bằng ngọn tre.
Ngày đi lúa chửa có vè,
Ngày về lúa đã đỏ hoe ngoài đồng.
Ngày đi, em chửa có chồng,
Ngày về, em đã con quấn con quít
con bồng con mang!

Trúc xinh trúc mọc đầu đình
Em xinh em đứng một mình cũng xinh...
(Ca dao)

(♫Cây Trúc Xinh -- hát Quan Họ)
Tên Việt: trúc
Tên Hoa: 蓬萊竹 (bồng lai trúc), 蘇枋竹 (tô phương trúc)
Tên Anh: hedge bamboo
Tên Pháp: bambou
Tên khoa học: Bambusa multiplex (Lour) Raeuschel.
Họ: Hòa Thảo (Lúa) (Poaceae)
© image from "Bamboo Down Under"
萎 [wei1, wei3] (nuy) 33806 840E (12n) -- 1 : Héo, cây cỏ héo. 2 : Ốm chết. Như triết nhân kỳ nuy hồ 哲人其萎乎 (Lễ ký 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư. 3 : Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳蕤, dùng để làm thuốc (Polygonatum odoratum (Mill.)). Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹. 萎 [wei1] /spiritless/withered † 萎 [wei3] /wither/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".