[trèo lên cây khế] [hoa lá thi ca] [trúc mọc đầu đình]
anh nhớ xót xa...
DƯỚI TRE LÀ NGÀ
...
Anh nhớ xót xa dưới tre là ngà
Gợn buồn nhìn anh, em nói : "Mến anh".
Mây lướt thướt trôi khi nắng vương đồi.
Nhớ em dịu hiền nắng chiều ngừng trôi.
(♫Nắng chiều - Lê Trọng Nguyễn)
Tên Việt: tre là ngà, tre gai
Tên Hoa: 刺竹, 勒竹 (thích trúc, lặc trúc)
Tên Anh: Kawayan bamboo, spiny/thorny bamboo
Tên Pháp: bambou épineux
Tên khoa học: Bambusa blumeana J. Schultes. [Arundarbor blumeana (Schult. & Schult. f.) Kuntze, Bambusa spinosa Roxb.]
Họ: Cỏ, Lúa (Poaceae)
tre lồ ồ (Bambusa balcooa Roxb.)
tre lộc ngộc (Bambusa arundinacea (Retz.) Willd.)
© image raffaz, raffaz.net
刺 [ci4] (thứ, thích) 21050 523A (8n) 1 : Ðâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客. 2 : Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使. 3 : Lựa lọc. Như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取. 4 : Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ. 5 : Gai nhọn. 6 : Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺. 7 : Trách như cơ thứ 譏刺 chê trách. 8 : Một âm là thích. Cắm giữ. Như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền. 9 : Thêu. Như thích tú 刺繡 thêu vóc. 10 : Rình mò. Như âm thích 陰刺 rình ngầm. 11 : Nhai nhải. Như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi. 12 : Ðâm, lấy dao đâm giết. Ta quen đọc là chữ thích cả. 刾 [ci4] (thích) 21054 523E (8n) 1 : Cũng dùng như chữ 刺. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] Nói chuyện với nhạc sĩ Lê Trọng Nguyễn, Nguyễn Phúc. Việt Nhạc Web Directory

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".