[bồng ra gốc mít]
[hoa lá thi ca]
[dưới tre là ngà]
|
|
TRÈO LÊN CÂY KHẾ
nửa ngày... |
Giả đò mua khế bán chanh, Giả đi đòi nợ thăm anh đỡ buồn. Trèo lên cây khế nửa ngày, Ai làm chua xót lòng mày khế ơi?!. Mặt trăng sánh với mặt trời, Sao Hôm sánh với sao Mai chằng chằng. Mình ơi có nhớ ta chăng? Ta như sao Vượt chờ trăng giữa trời. (Ca Dao) Mưa chiều thứ bảy tôi về muộn, Cây khế đồi cao trổ hết bông... (Ngày sinh của rắn - Phạm Công Thiện) (♫Lý Cây Khế - Dân Ca Miền Nam) Tên Việt: khế Tên Hoa: 楊桃(dương đào) Tên Anh: starfruit, carambola, bilimbi Tên Pháp: carambolier Tên khoa học: Averrhoa carambola L. [A. bilimbi L.] Họ: Me đất (Oxalidaceae) * khế chua A. carambola L. * khế ngọt A. bilimbi L. * Actinidia chinensis Planch. 萇楚(trường sở), 羊桃(dương đào), 獼猴桃(di hầu đào), 奇異果(kì dị quả) |
![]() |
|
© image Plants of Hawaii www.hear.org |
|
萇 [chang2] (trường, trành) 33799 8407 (12n) 1 : Trường sở 萇楚 cây trường sở (Actinidia chinensis Planch.)*1*2, mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng[!], nên cũng gọi là cây dương đào 楊桃. Ta quen đọc là chữ trành. 萇 [chang2] /carambola/ (Averrhoa carambola L.) [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |