[hơn ngâu rụng] [hoa lá thi ca] [mùi hương cứ tưởng]
CẦU, DỪA, ĐỦ, XOÀI
cầu vừa đủ xài...
cầu vừa đủ xài..,
cầu vừa đủ xài...
cầu vừa đủ xài..,
cầu vừa đủ xài...

(♫Lý Rẩy Lý Vườn - Dân Ca Miền Nam)
Tên Việt: (1)mãng cầu (2)dừa (3)đu đủ (4)xoài
Tên Hoa: (1)番荔枝 phiên lệ chi (2)椰子 gia tử (3)番木瓜 phiên mộc qua (4)芒果 mang quả
Tên Anh: (1)sugar apple, sweetsop (2)coconut palm (3)papaya, papaw (4)mango, manga
Tên Pháp: (1)corossol, ceour de boeuf (2)cocotier (3)papaye, papayer (4)manguier
Tên khoa học: (1)Annona squamosa L. (2)Cocos nucifera L. (3)Carica papaya L. (4)Mangifera indica L.
Họ: (1)Na|Mãng Cầu (Annonaceae) (2)Cau|Dừa (Arecaceae) (3)Đu Đủ (Caricaceae) (4)Xoài|Đào Lộn Hột (Anacardiaceae)
© image Pierre Guertin, Herbier Philatélique - Philatelic Herbarium
茘 [li4] (lệ) 8318 (10n), 荔 [li4] (lệ) 8354 (10n) 1 : Cỏ lệ. Lệ chi 茘枝 cây vải (Litchi chinensis Sonn.) 2 : Bệ lệ 薜荔 một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên 木蓮 (Ficus pumila L.) 椰 [ye2, ye1] (gia) 6930 (13n) 1 : Cây dừa. 椰 [ye2, ye1] † 椰子 [ye1 zi5] /coconut/ 芒 [mang2, wang2] (mang) 8292 (7n) 1 : Cỏ gai, lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài 芒鞋. 2 : Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nói rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn. 3 : Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về. 4 : Rộng lớn. 5 : Xa thăm thẳm. 6 : Ngớ ngẩn. 芒 [mang2] /Miscanthus sinensis/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".