[hái đọt rau dền]
[hoa lá thi ca]
[cầu, dừa, đủ, xoài]
|
|
úm bà la...
THÌ LÀ, THÌ LÀ |
"Úm bà là.., thì là, thì là, "thì và mà rằng là, "thì là, thì là,... (Bắt Quyết Xin Xăm) (♫Thỉnh Mẫu - hát Đình) Anh đã có vợ con rồi Sao anh còn ước hoa hồi cầm tay? Hoa hồi nửa đắng nửa cay, Nửa ngọt như mía nửa cay như gừng. (Ca Dao) Tên Việt: thì là, tiểu hồi hương Tên Hoa: 蒔蘿(thì la), 洋茴香(dương hồi hương), 野小茴(dã tiểu hồi), 小茴鄉(tiểu hồi hương), 野茴鄉等(dã hồi hương đẳng), 臭前胡(khứu tiền hồ) Tên Anh: dill Tên Pháp: aneth; faux anis, fenouil bâtard Tên khoa học: Anethum graveolens L. [Peucedanum graveolens (L.) C.B. Clarke] Họ: Apiaceae (Umbelliferae) * hồi hương 茴香 (sweet fennel) Foeniculum vulgare Mill. |
|
© image Bioloģijas fakultāte,
Latvijas Universitātes
|
|
蒔 [shi4] (thì, thi) 33940 8494 16(6/10), bộ thảo (艸) 莳 [shi4] {SC}, 13(6/7), bộ thảo (艸) 1 : Thì la 蒔蘿 tức là tiểu hồi hương 小茴香 dùng để pha vào đồ ăn cho thơm. 2 : Một âm là thi. Dựng, cấy lại. Như thi ương 蒔秧 cấy lúa lại. 蒔 [shi2] /Peucedanum graveolens (L.) C.B. Clarke /to plant/ 蘿 [luo2] (la) 34367 863F 25(6/19), bộ thảo (艸) 萝 {SC} 33821 841D 1 : Nữ la 女蘿 một loài nấm.[tảo?(lichen)!] (Cuscuta chinensis nữ la 女蘿, C. japonica, C. australis thố ti tử 菟絲子). 2: Lô bặc 蘆菔 rau cải (R. sativus L.). Có khi gọi là la bặc 蘿菔 hay 蘿蔔. 茴 hồi [hui2] 12(6/6), 8334 bộ thảo (艸) Hồi hương 茴香 cây hồi hương hoa có tám cánh, mùi thơm lạ, hoặc dùng ép dầu để xoa, hoặc dùng làm thuốc, hoặc nấu đồ ăn. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |