[mùa hoa sữa về] [hoa lá thi ca] [thì là, thì là]
cho em ...
HÁI ĐỌT RAU DỀN
Lỡ duyên em phải ưng anh
Tiếc con tôm bạc nấu canh rau dền

Trời mưa cho ướt lá dừa
Cho tươi luống cải cho vừa lòng em.
Cho em hái đọt rau dền,
Nấu tô canh ngọt dâng lên mẹ già.
(Ca Dao)
Tên Việt: rau dền
Tên Hoa: 莧(hiện)
Tên Anh: pigweed, amaranthus
Tên Pháp: amaranth
Tên khoa học: Amaranthus spp.
Họ: Amaranthaceae
* dền cơm A. lividus L. 凹葉野莧菜(ao diệp dã hiện thái) * dền đuôi chồn A. caudatus L. * dền gai A. spinosus L. 刺莧(thích hiện) * hoa mồng gà Celosia argentea L. 青葙(thanh tương), 野雞冠(dã kê quan)
rau dền (Amaranthus spp.)
© image 2003, Solana Seeds
莧 hiện [sc 苋] [xian4] 13(6/7), 83A7 bộ thảo (艸) 1. Rau dền. 野 dã [liang2, ye3] 11(7/4), 91CE bộ lý (里) 1. Đồng. Như khoáng dã 曠野 đồng ruộng. Nguyễn Du 阮攸 : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy 鄴城城外野風吹 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi. 2. Cõi, người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã 分野. 3. Dân quê. Như triều dã 朝野 nơi triều đình, chốn dân quê. 4. Quê mùa. 5. Không thuần. Như dã tâm bột bột 野心勃勃 lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là . 葙 [xiang1] (tương) /Celosia argentea L.) 8459 † 葙子 [xiang1 zi5] /suitcase/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] Tương Ðồng Thảo Mộc. Vũ Hữu San

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".