[hoa vông vang] [hoa lá thi ca] [mùa hoa sữa về]
em đi gót nhẹ...
HƠN NGÂU RỤNG
Cổ tay em trắng như ngà
Con mắt em liếc như là dao cau,
Miệng cười như thể hoa ngâu!
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen
Gặp em cũng muốn làm quen...
(Ca Dao)

Em có chồng rồi.., ta vắng nhau.
Một hôm chợt gặp giữa vườn ngâu,
Em đi gót nhẹ hơn ngâu rụng,
Sợ chạnh lòng ai những nỗi đau.
(Hoa Ngâu - Lê Thị Kim)
Tên Việt: ngâu
Tên Hoa: 米仔蘭(mễ tử lan), 樹蘭(thụ lan)
Tên Anh: Chinese rice flower, chu-lan tree
Tên Pháp: aglaia
Tên khoa học: Aglaia odorata Lour.
Họ: Xoan (Meliaceae)
* gội nếp Aglaia gigantea (Pierre) Pellegr.
hoa ngâu A. gigantea
© image from Kazuo Yamasaki
米 [mi3] (mễ) 31859 7C73 (6n) 1 : Gạo (Oryza sativa L.) 2 : Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ. 3 : Nhật Bản gọi châu Mỹ là châu Mễ 洲米, nước Mỹ là nước Mễ. † đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ † thung mễ 舂米 giã gạo † vận lương thực đi đường nước gọi là tào mễ 演米, mễ châu tân quế 米珠薪桂 gạo châu củi quế. † Nguyễn Du 阮攸 : Mễ giá bất thậm ngang 米價不甚昂 giá gạo không cao quá. † 米 [mi3] /(measure word) meter/rice † 米粉 [mi3 fen3] /rice flour † 米粉肉 [mi3 fen3 rou4] /rice flour meat † 米飯 [mi3 fan4] /(cooked) rice/ † 玉米 [yu4 mi3] /corn/maize † 白米 [bai2 mi3] /(polished) rice. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".