[cây cỏ giậy thì]
[hoa lá thi ca]
[hơn ngâu rụng]
|
|
tìm đâu...
HOA VÔNG VANG |
Em sắp xa thành phố Về lại đất hương tràm Hỏi em thích gì nhất? Em cười: Hoa vông vang. ... Tên hoa quen mà lạ Như người lạ giờ quen Hẳn là hoa cũng đẹp Hiền dịu như mắt em? Kẻ nói hoa màu đỏ Kẻ mách hoa màu vàng Người cho hoa là cỏ Người bảo hoa mọc hoang!.. (Hoa vông vang, Thanh Trắc Nguyễn Văn) Tên Việt: vông vang(vàng), bụp vàng, bông vang Tên Hoa: 黃葵(hoàng quỳ), 山油麻(sơn du ma), 黃秋葵(hoàng thu quỳ), 冬葵子(đông quỳ tử) Tên Anh: musk-mallow Tên Pháp: ambrette Tên khoa học: Abelmoschus moschatus (L.) Medic [Hibiscus abelmoschus L.] Họ: Malvaceae |
|
© image from
youko, お薦め写真集
|
|
秋 thu [qiu1] 9(5/4), 79CB bộ hòa (禾) 1. Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Đến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí 秋氣. Đỗ Phủ 杜甫 : Vạn lý bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu. 2. Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有秋. 3. Năm. Như thiên thu 千秋 nghìn năm. 4. Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多事之秋 lúc đang nhiều việc. 5. Tả cái dáng bay lên. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] Hoa Vông Vang, Ðỗ Tốn. Hoa Vông Vang Nở Muộn, Ðỗ Ngọc Hoa Nam. Hoa vông vang, Hồ Thị Hải Âu. | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |