[葛覃 cát đàm]
[mục lục]
[葛藟 cát lũy]
|
|
THÁI THÁI QUYỂN NHĨ
采采卷耳 |
3. 卷耳 Quyển Nhĩ (國風 周南 Quốc Phong Chu Nam) 采采卷耳、不盈頃筐。 嗟我懷人、寘彼周行。 Thái thái quyển nhĩ, Bất doanh khuynh khuông. Ta ngã hoài nhân, Chí bỉ chu hàng. 陟彼崔嵬、我馬虺隤。 我姑酌彼金罍、維以不永懷。 Trắc bỉ tồi ngôi, Ngã mã khôi đồi. Ngã cô chước bỉ kim lôi, Duy dĩ bất vĩnh hoài. 陟彼高岡、我馬玄黃。 我姑酌彼兕觥、維以不永傷。 Trắc bỉ cao cương, Nhã mã huyền hoàng. Ngã cô chước bỉ tự quang, Duy dĩ bất vĩnh thương. 陟彼砠矣、我馬瘏矣、 我僕痡矣、云何吁矣。 Trắc bỉ thư hĩ! Ngã mã đồ hĩ! Ngã bộc phô hĩ! Vân hà hu hĩ! Tên Việt: rau quyển Tên Hoa: 卷耳(quyển nhĩ), 蒼耳(thương nhĩ) Tên Anh: cocklebur Tên Pháp: xanthine, lampourde Tên khoa học: Xanthium sibiricum Patrin ex Widder Họ: Asteraceae |
![]() © image from Huajie LIU Center for Science Communication - Peking University |
* 簇生卷耳(thốc sanh quyển nhĩ) Cerastium fontanum var. triviale (Link.) Jalas [Cerastium triviale Link], Mouse-ear Chickweed, Caryophyllaceae. |
Rau Quyển
Hái rau quyển nọ: hái hoài,
Nhớ ai xao lãng chưa đầy giỏ nghiêng
Nhớ chàng ngơ ngẩn lòng riêng
Giỏ rau nào nhớ: bỏ quên bên đường.
Núi kia em muốn lên cùng
Ngựa em đã bịnh chẳng hòng lên cao
Lọ vàng em rót rượu vào,
Uống say cho khỏi rạt rào nhớ trông.
Muốn lên trên sống núi cao
Ngựa em quá bịnh: thế nào lên đây?
Chén sừng tự rót vơi đầy
Khỏi đau thương mãi: uống say, say vùi.
Núi cao em muốn lên trên,
Ngựa em đã bịnh chẳng lên được nào
Kẻ hầu em cũng lại đau,
Thở than than thở làm sao cho vừa?
Tạ Quang Phát dịch
(Kinh Thi, Chu Hy tập chú. Tạ Quang Phát, Bộ Văn Hóa & Giáo Dục. 1968)
3. 卷耳 JUAN ER I was gathering and gathering the mouse-ear, But could not fill my shallow basket. With a sigh for the man of my heart, I placed it there on the highway. I was ascending that rock-covered height, But my horses were too tired to breast it. I will now pour a cup from that gilded vase, Hoping I may not have to think of him long. I was ascending that lofty ridge, But my horses turned of a dark yellow. I will now take a cup from that rhinoceros' horn, Hoping I may not have long to sorrow. I was ascending that flat-topped height, But my horses became quite disabled, And my servants were [also] disabled. Oh! how great is my sorrow! Translated by James Legge, The Chinese Classics, vol. 4. (1898) |
-- 6. 卷耳 (quyển nhĩ) - 又名 蒼耳, 菊科一 年生 草本植物, 果實呈棗核形, 上有鈎刺, 名 "蒼耳子", 可做 葯用。嫩苗可食。(hựu danh thương nhĩ, cúc khoa nhất niên sanh thảo bổn thực vật, quả thật trình tảo hạch hình, thượng hữu câu thứ, danh "thương nhĩ tử", khả tố ước dụng. nộn miêu khả thực.) 國風 周南 卷耳 Quốc Phong Chu Nam Quyển Nhĩ 3. 卷耳 Juan Er (Shi Jing [Book of Odes]. Anonymous, University of Virginia Chinese Text Initiative. University of Virginia Library) |
Copyleft 2004. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |