[荇菜 hạnh thái]
[mục lục]
[卷耳 quyển nhĩ]
|
|
葛之覃兮
CÁT ĐÀM CHI HỀ |
2. 葛覃 Cát Đàm (國風 周南 Quốc Phong Chu Nam) 葛覃之兮、施于中谷。 維葉萋萋、黃鳥于飛。 集于灌木、其鳴喈喈。 Cát đàm chi hề, dị vu trung cốc. Duy diệp thê thê, hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc, kỳ thanh giai giai. 葛覃之兮、施于中谷。 維葉莫莫、是刈是濩。 為絺為綌、服之無斁。 Cát đàm chi hề, dị vu trung cốc. Duy diệp mịch mịch, thị ngải thị hoạch. Vi si vi khích, phục chi vô dịch. 言告師氏、言告言歸。 薄污我私、薄澣我衣。 害澣害否、歸寧父母 。 Ngôn cáo sư thị, ngôn cáo ngôn quy. Bạc ô ngã tư, bạc hoàn ngã y. Hạt hoãn hạt phủ? quy ninh phụ mẫu. Tên Việt: cát đằng Tên Hoa: 葛藤(cát đằng), 葛(đằng), 野葛(dã cát) Tên Anh: kudzu, kudzu vine Tên Pháp: puéraire Tên khoa học: Pueraria lobata (Wild) Ohwi [P. thunbergiana Benth.] Họ: Fabaceae |
![]() 奈良教育大学 |
* 扁豆(biển đậu), 肉豆(nhục đậu) dolichos, hyacinth bean, ruby moon Dolichos lablab L. Fabaceae |
Cát đàm
Sắn dài đậm đuột sang hè,
Mọc bò vào tận trong khe hốc này.
Tốt tươi nhành lá rậm dầy.
Hoàng ly thấp thoáng đã bay liệng vòng,
Đậu chung bụi sắn thung dung
Véo von ca hát khắp vùng vẳng nghe.
Qua hè dây sắn đã dài,
Mọc bò vào tận hang này tốt tươi.
Rườm rà nhành lá khắp nơi.
Cắt về xong xả: ta thời nấu chung,
Vải thô vải mịn dệt xong,
Cắt may ta mặc chẳng lòng chán chê.
Dặn dò sư thị rõ ràng,
Về thăm cha mẹ thưa chàng đặng hay.
Vò qua những áo thường này,
Giặt qua những áo mặc ngày lễ công.
Cái thì giặt: cái thì không?
Viếng thăm cha mẹ mặc trong ngày về.
Tạ Quang Phát dịch
(Kinh Thi, Chu Hy tập chú. Tạ Quang Phát, Bộ Văn Hóa & Giáo Dục. 1968)
2. 葛覃 GE TAN How the dolichos spread itself out, Extending to the middle of the valley! Its leaves were luxuriant; The yellow birds flew about, And collected on the thickly growing trees, Their pleasant notes resounding far. How the dolichos spread itself out, Extending to the middle of the valley! Its leaves were luxuriant and dense. I cut it and I boiled it, And made both fine cloth and coarse, Which I will wear without getting tired of it. I have told the matron, Who will announce that I am going to see my parents. I will wash my private clothes clean, And I will rinse my robes. Which need to be rinsed, which do not ? I am going back to visit my parents. Translated by James Legge, The Chinese Classics, vol. 4. (1898) |
-- 1.葛(cát) - 多年 生草 本植物, 花紫 紅色, 莖可做繩, 纖維 可織 葛布。 (đa niên sanh thảo bổn thực vật, hoa tử hồng sắc, hành khả tố thằng, tiêm duy khả chức cát bố) 國風 周南 葛覃 Quốc Phong Chu Nam Cát Đàm 2. 葛覃 Ge Tan 國風 周南 樛 木 Quốc Phong Chu Nam Cù Mộc 4. 樛木 Jiu Mu 國風 邶風 旄丘 Quốc Phong Bội Phong Mao Khâu 37. 旄丘 Mao Qiu 國風 王風 葛藟 Quốc Phong Vương Phong Cát Lũy 71. 葛藟 Ge Lei 國風 王風 埰葛 Quốc Phong Vương Phong Thái Cát 72. 采葛 Cai Ge 國風 齊風 南山 Quốc Phong Phong Nam San 101. 南山 Nan Shan 國風 魏風 葛屨 Quốc Phong Ngụy Phong Cát Lũ 107. 葛屨 Ge Ju 國風 唐風 葛生 Quốc Phong Đường Phong Cát Sanh 124. 葛生 Ge Sheng 小雅 小 旻之什 大 東 Tiểu Nhã Tiểu Mân Chi Thập Đại Đông 203. 大東 Da Dong 大雅 文 王之什 早麓 Đại Nhã Văn Vương Chi Thập Tảo Lộc 239. 早麓 Zao Lu (Shi Jing [Book of Odes]. Anonymous, University of Virginia Chinese Text Initiative. University of Virginia Library) |
Copyleft 2004. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |