[thi kinh thảo mộc] [mục lục] [葛覃 cát đàm]
SÂM SI HẠNH THÁI
參差荇菜
1. 關睢 Quan Thư
(國風 周南 Quốc Phong Chu Nam)

關關雎鳩、在河之洲。
窈宨淑女、君子好逑。
Quan quan thư cưu, Tại hà chi châu
Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu.

參差荇菜、左右流之。
窈宨淑女、寤寐求之。
求之不得、寤寐思服。
悠哉悠哉、輾轉反側。
Sâm si hạnh thái, Tả hữu lưu chi
Yểu điệu thục nữ, Ngộ mỵ cầu chi
Cầu chi bất đắc, Ngộ mỵ tư bặc
Du tai! Du tai! Triển chuyển phản trắc

參差荇菜、左右采之。
窈宨淑女、琴瑟友之。
參差荇菜、左右芼之。
窈宨淑女、鍾鼓樂之。
Sâm si hạnh thái, Tả hữu thể chi.
Yểu điệu thục nữ, Cầm sắt vĩ chi.
Sâm si hạnh thái, Tả hữu mạo chi.
Yểu điệu thục nữ, Chung cổ lạc chi.


Tên Việt: rau hạnh
Tên Hoa: 荇菜, 莕菜(hạnh thái)
Tên Anh: kuntze, floating heart
Tên Pháp: le faux-nymphéa à feuilles peltées
Tên khoa học: Nymphoides peltatum (Gmel.)
Họ: Menyanthaceae
© image from Huajie LIU
Center for Science Communication - Peking University
Quan thư Quan quan kìa tiếng thư cưu Bên cồn hót họa cùng nhau vang dầy U nhàn thục nữ thế này Xứng cùng quân tử sánh vầy lứa duyên. So le rau hạnh lơ thơ Hái theo dòng nước ven bờ đôi bên U nhàn thục nữ chính chuyên Nhớ khi thức ngủ triền miên chẳng rời Nếu cầu mà chẳng được người Khi mơ khi tỉnh bồi hồi nhớ thương Xa xôi trông nhớ đêm trường Chiếc thân trằn trọc trên giường nào yên. Vắn dài rau hạnh bên sông, Kiếm tìm mà hái theo dòng đôi bên. Được người thục nữ chính chuyên, Mến nàng: cầm sắt đánh lên vang dầy. Bên sông rau hạnh vắn dài, Đem về nấu chín mà bầy hai bên. Được người thục nữ chính chuyên, Để nàng vui thích: vang rền trống chuông. Tạ Quang Phát dịch (Kinh Thi, Chu Hy tập chú. Tạ Quang Phát, Bộ Văn Hóa & Giáo Dục. 1968)

1. 關睢 GUAN SUI Guan-guan go the ospreys, On the islet in the river. The modest, retiring, virtuous, young lady: -- For our prince a good mate she. Here long, there short, is the duckweed, To the left, to the right, borne about by the current. The modest, retiring, virtuous, young lady: -- Waking and sleeping, he sought her. He sought her and found her not, And waking and sleeping he thought about her. Long he thought; oh ! long and anxiously; On his side, on his back, he turned, and back again. Here long, there short, is the duckweed; On the left, on the right, we gather it. The modest, retiring, virtuous, young lady: -- With lutes, small and large, let us give her friendly welcome. Here long, there short, is the duckweed; On the left, on the right, we cook and present it. The modest, retiring, virtuous, young lady: -- With bells and drums let us show our delight in her. Translated by James Legge, The Chinese Classics, vol. 4. (1898)
--
1. 荇(hạnh) - 多年 生 水草, 夏天 開 黃色花, 嫩葉可食。 (đa niên sanh thủy thảo, hạ thiên khai hoàng sắc hoa, nộn diệp khả thực.) 國風 周南 關雎 Quốc Phong Chu Nam Quan Thư 1. 關睢 Guan Sui (Shi Jing [Book of Odes]. Anonymous, University of Virginia Chinese Text Initiative. University of Virginia Library)

Copyleft 2004. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".